Bảo hiểm Trách nhiệm dân sự bắt buộc ôtô – Quân Đội (MIC)
Mô tả sản phẩm:
-
- Bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự (TNDS) của chủ xe ôtô là loại hình bảo hiểm bắt buộc người sở hữu xe ôtô phải tham gia theo quy định của pháp luật.
- Bảo hiểm bắt buộc xe ôtô của MIC hỗ trợ chủ xe bồi thường cho những thiệt hại về thân thể, tính mạng và tài sản mà người điều khiển xe gây ra cho bên thứ ba trong quá trình tham gia giao thông.
1.1 Thông tin bảo hiểm
-
- Quyền lợi:
Công ty bảo hiểm sẽ thanh toán các khoản thiệt hại cho bên thứ ba theo đúng quy định trong hợp đồng bảo hiểm. Bao gồm:
-
- Thiệt hại về người, tính mạng và tài sản trong tai nạn do xe của chủ phương tiện gây ra.
- Đối với xe kinh doanh vận tải sẽ cộng thêm bồi thường thiệt hại về thân thể của hành khách do xe ô tô gây ra.
Lưu ý: Quyền lợi bảo hiểm trách nhiệm ô tô sẽ không chi trả thiệt hại cho chính chiếc xe, người ngồi trên xe ô tô được mua bảo hiểm.
- Phí bảo hiểm:
STT |
Loại xe |
Phí bảo hiểm 1 năm (đồng) |
|
Đơn giá (chưa bao gồm VAT) |
Đơn giá (đã bao gồm VAT) |
||
I. Xe oto không kinh doanh vận tải |
|||
1 |
Loại xe dưới 6 chỗ ngồi |
437.000 |
480.700 |
2 |
Loại xe từ 6 chỗ đến 11 chỗ ngồi |
794.000 |
873.400 |
3 |
Loại xe từ 12 chỗ đến 24 chỗ ngồi |
1.270.000 |
1.397.000 |
4 |
Loại xe trên 24 chỗ ngồi |
1.825.000 |
2.007.500 |
5 |
Xe vừa chở người vừa chở hàng (xe pickup, mini van) |
437.000 |
480.700 |
II. Xe oto kinh doanh vận tải |
|||
1 |
Dưới 6 chỗ ngồi theo đăng ký |
756.000 |
831.600 |
2 |
6 chỗ ngồi theo đăng ký |
929.000 |
1.021.900 |
3 |
7 chỗ ngồi theo đăng ký |
1.080.000 |
1.188.000 |
4 |
8 chỗ ngồi theo đăng ký |
1.253.000 |
1.378.300 |
5 |
9 chỗ ngồi theo đăng ký |
1.404.000 |
1.544.400 |
6 |
10 chỗ ngồi theo đăng ký |
1.512.000 |
1.663.200 |
7 |
11 chỗ ngồi theo đăng ký |
1.656.000 |
1.821.600 |
8 |
12 chỗ ngồi theo đăng ký |
1.822.000 |
2.004.200 |
9 |
13 chỗ ngồi theo đăng ký |
2.049.000 |
2.253.900 |
10 |
14 chỗ ngồi theo đăng ký |
2.221.000 |
2.443.100 |
11 |
15 chỗ ngồi theo đăng ký |
2.394.000 |
2.633.400 |
12 |
16 chỗ ngồi theo đăng ký |
3.054.000 |
3.359.400 |
13 |
17 chỗ ngồi theo đăng ký |
2.718.000 |
2.989.800 |
14 |
18 chỗ ngồi theo đăng ký |
2.869.000 |
3.155.900 |
15 |
19 chỗ ngồi theo đăng ký |
3.041.000 |
3.345.100 |
16 |
20 chỗ ngồi theo đăng ký |
3.191.000 |
3.510.100 |
17 |
21 chỗ ngồi theo đăng ký |
3.364.000 |
3.700.400 |
18 |
22 chỗ ngồi theo đăng ký |
3.515.000 |
3.866.500 |
19 |
23 chỗ ngồi theo đăng ký |
3.688.000 |
4.056.800 |
20 |
24 chỗ ngồi theo đăng ký |
4.632.000 |
5.095.200 |
21 |
25 chỗ ngồi theo đăng ký |
4.813.000 |
5.294.300 |
22 |
Trên 25 chỗ ngồi theo đăng ký |
(4.813.000 +30,000 * (số chỗ ngồi – 25 chỗ)) |
|
23 |
Xe vừa chở người vừa chở hàng (xe pickup, mini van) |
933.000 |
1.026.300 |
III. Xe oto chở hàng (Xe tải) |
|||
1 |
dưới 3 tấn |
853.000 |
938.300 |
2 |
Từ 3 đến 8 tấn |
1.660.000 |
1.826.000 |
3 |
Trên 8 tấn đến 15 tấn |
2.764.000 |
3.040.400 |
4 |
Trên 15 tấn |
3.200.000 |
3.520.000 |
– Biểu phí trong một số trường hợp khác:
- Xe taxi: Tính bằng 170% của phí xe kinh doanh cùng số chỗ ngồi quy định tại mục xe ô tô kinh doanh vận tải.
- Xe ô tô chuyên dùng:
- Phí bảo hiểm xe ô tô cứu thương được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe vừa chở người vừa chở hàng (Pickup, mini van) kinh doanh vận tải.
- Phí bảo hiểm của xe chở tiền được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe dưới 6 chỗ ngồi quy định ở mục xe ô tô không kinh doanh vận tải.
- Phí bảo hiểm của các loại xe chuyên dùng khác có quy định trọng tải thiết kế được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe chở hàng cùng trọng tải quy định tại mục xe ô tô chở hàng. Trường hợp xe không quy định trọng tải thiết kế, phí bảo hiểm bằng 120% phí bảo hiểm của xe chờ hàng có trọng tải dưới 3 tấn.
- Máy kéo, Xe chuyên dùng: Tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe chở hàng dưới 3 tấn quy định tại mục xe ô tô chở hàng.Phí bảo hiểm của xe đầu kéo rơ-moóc là phí của cả đầu kéo và rơ-moóc.